Vật tư Thiết bị

GREE Chuyên cung cấp các vật tư thiết bị hàng đầu thế giới

Thiết bị keo tụ tạo bông, lắng & lọc dựa trên công nghệ MDAF của hãng KWI

Đây là thiết bị duy nhất đến từ Châu Âu, lần đầu tiên có mặt tại Việt Nam có thời gian lưu nước và kích thước nhỏ hơn 10 lần so với các thiết bị thông thường tại thị trường Việt Nam, hiệu quả xử lý ưu việt và tiết kiệm hóa chất vận hành. Với các dòng sản phẩm sẽ được ra mắt tại gian hàng số A19 - Hội chợ Vietwater 2017, tổ chức từ ngày 8 đến 10/11/2017 tại Tp.Hồ Chí Minh:

Minicell ®

Thiết bị tích hợp keo tụ tạo bông kết hợp lắng, xử lý vi sinh
và cô đặc bùn dành cho lưu lượng nhỏ (5 trong 1)

 

Minicell là bể lắng nhỏ
nhất, đơn giản nhất trong
các dòng sản phẩm của
KWI được thiết kế dành
cho lưu lượng nhỏ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu điểm:

- Thời gian lưu nước 8 phút thấp hơn 11 lần so với công nghệ truyền thống có thời gian lưu nước từ 1,5h.
- Công nghệ lắng ngược giúp giảm 50% lượng bùn hóa lý sinh ra với độ ẩm thấp hơn 2 lần so với công
nghệ truyền thống. Nồng độ bùn sau cô đặc đạt 5%.
- Giá cả cạnh tranh. Vận hành đơn giản.
- Hiệu suất xử lý cao đối với các loại bùn dễ vỡ.
- Minicell có sẵn 3 loại bể với chiều cao khác nhau được lựa chọn tùy theo ứng dụng.
- Hiệu quả xử lý Photpho tổng đạt đến 96% và Nitơ tổng đạt đến 67%.
- Tích hợp lắng sinh học, xử lý vi sinh và cô đặc bùn.
- Hiệu suất xử lý vi sinh đạt đến 94% mà không cần dùng đến hóa chất khử trùng như công nghệ truyền
thống.
- Hóa chất châm trực tiếp vào đường ống. Không cần bể khuấy trộn vào tạo bông như các sản phẩm khác.
- Có khả năng xử lý những chất hòa tan như amoni, nitrit, nitrat với hiệu suất lên đến 67% mà các công
nghệ khác không xử lý được.

Ứng dụng:

- Lắng bùn sinh học dư, xử lý vi sinh và cô đặc bùn trước khi đưa vào máy ép bùn (dành cho công trình nhỏ).
- Ứng dụng rất tốt trong trường hợp cần xử lý photpho tổng. Thiết bị này cũng giúp giảm thiểu lượng tiêu thụ
hóa chất đến 50% đối với hệ thống ép bùn.
- Kết hợp xử lý hóa học trong xử lý nước thải công nghiệp như: ngành thực phẩm, đồ uống, dệt nhuộm, giấy,
thuộc da ...

Cấu trúc của MINICELL có thể được điều chỉnh tùy theo ứng dụng và đặc tính nước thải.
Độ sâu của bể phụ thuộc vào thành phần chất thải, nồng độ chất rắn đầu vào và yêu cầu của từng ứng dụng.
MINICELL có sẵn 10 cỡ với công suất từ 384 đến 10.800 m3/ngày

 

MNC 12 - Xử lý nước thải sản xuất thực phẩm

MNC 10 - Xử lý nước thải ngành thuộc da

* Lưu lượng tối đa bao gồm lưu lượng tuần hoàn phụ thuộc vào tải trọng chất rắn lơ lửng và ứng dụng

Tải về catalog Minicell

Sedicell ®

Bể lắng và nén bùn sinh học dựa trên công nghệ MDAF dùng sau các quy trình xử lý sinh học với các thông số kỹ thuật đặc trưng:

  • Thời gian lưu nước 20 phút thấp hơn 6 lần so với các công nghệ lắng bùn vi sinh truyền thống
  • Bùn có độ ẩm 86% thấp hơn bùn từ các bể lắng bùn sinh học thông thường độ ẩm 97% - 99%
  • Dễ dàng duy trì độ đặc của bùn ngay cả khi công có hóa chất

Tải về catalog Sedicell

Unicell ®

Bể tách dầu mỡ và bùn cặn không sử dụng hóa chất dựa trên công nghệ MDAF dành cho xử lý nước thải nhiễm dầu với các thông số kỹ thuật đặc trưng:

  • Hiệu quả tách dầu mỡ vượt trội so với các công nghệ hiện có trên thị trường
  • Tối ưu hóa thời gian lưu nước và thiết kế thủy lực đặc biệt cho phép vận hành không cần phải sử dụng hóa chất
  • Vệ sinh dễ dàng nhanh chóng

Tải về catalog Unicell

Supercell ®

Thiết bị tích hợp keo tụ tạo bông kết hợp lắng, xử lý vi sinh

và cô đặc bùn dành cho lưu lượng lớn (5 trong 1)

 

Mô hình phân phối nước
" zero velocity " cho phép
quá trình lắng diễn ra rất
tốt cho lưu lượng lớn với
sự xáo trộn rất nhỏ trong
bể có mực nước chỉ sâu
400mm.

 

 

 

 

 

Ưu điểm :

- Thời gian lưu nước 3 phút thấp hơn 30 lần so với công nghệ truyền thống có thời gian lưu nước từ 1,5h.
- Công nghệ lắng ngược giúp giảm 50% lượng bùn hóa lý sinh ra với độ ẩm thấp hơn 2 lần so với công nghệ
truyền thống. Nồng độ bùn sau cô đặc đạt 5%.
- Bể siêu nông, chỉ 950 mm với mực nước trong bể là 400 mm.
- Hiệu suất xử lý cao với lượng tiêu thụ hóa chất thấp hơn 40% dựa trên công nghệ "zero velocity" và công
nghệ khớp nối quay kép.
- Tải trọng thấp, chỉ 700 kg/m2.
- Hiệu quả xử lý Photpho tổng đạt đến 96% và Nitơ tổng đạt đến 67%.
- Tích hợp lắng sinh học, xử lý vi sinh và cô đặc bùn.
- Hiệu suất xử lý vi sinh vật đạt đến 94% mà không cần dùng đến hóa chất khử trùng như công nghệ truyền
thống.
- Hóa chất châm trực tiếp vào đường ống. Không cần bể khuấy trộn vào tạo bông như các sản phẩm khác.
- Có khả năng xử lý những chất hòa tan như amoni, nitrit, nitrat với hiệu suất lên đến 67% mà các công nghệ
khác không xử lý được.

Ứng dụng :
- Thu hồi bột giấy và xử lý nước thải trong ngành công nghiệp giấy chỉ dùng polymer và không cần dùng
hóa chất keo tụ PAC.
- Giải pháp tuyệt vời cho xử lý nước thải công nghiệp có lưu lượng lớn đến 60.000 m3/ngày.
- Xử lý bậc 3: Photpho tổng, Nitơ tổng, amoni, vi sinh vật, COD…
SUPERCELL có sẵn 19 kích cỡ với công suất từ 384 đến 60.000 m3/ngày

* Lưu lượng tối đa bao gồm lưu lượng tuần hoàn phụ thuộc vào tải trọng chất rắn lơ lửng và ứng dụng

 

về catalog Supercell

Klaricell ®

Bể phản ứng, lắng, lọc dựa trên công nghệ MDAF trong xử lý nước cấp

 

Là sự kết hợp độc đáo giữa
công nghệ MDAF và quá trình
lắng, lọc kép bằng cát được vận
hành và rửa lọc liên tục trong
một bể duy nhất để đạt được
chất lượng nước tốt nhất.

 

 

 

 

 

 

 

Ưu điểm :
- Thời gian lưu nước 20 phút thấp hơn 4 lần so với công nghệ truyền thống có thời gian lưu nước từ 1,5 h.
- Quy trình vận hành lọc và rửa lọc diễn ra liên tục nên không cần ngừng hệ thống rửa lọc như các
công nghệ truyền thống.
- Xử lý được nồng độ chất rắn đầu vào cao lên đến 150 mg/l.
- Quá trình tuyển nổi MDAF và quá trình rửa lọc được vận hành trong cùng một thời gian.
- Không yêu cầu thêm bất kì bể chứa nước sạch nào hay cần lưu trữ nước rửa ngược. Nước dùng cho quá
trình rửa ngược được cung cấp từ bên trong và nước sau khi rửa ngược cũng được xử lý từ bên trong.
- Chỉ có duy nhất một đường xả bùn, bùn từ quá trình rửa ngược được loại bỏ bằng phương pháp tuyển nổi
với độ đặc cao.

Ứng dụng :
- Xử lý nước mặt đạt chất lượng nước sinh hoạt.
- Làm sạch tảo từ sông ngòi, kênh rạch để cung cấp nước cho đô thị hoặc khu công nghiệp.
- Xử lý sơ bộ nước sản xuất.
- Tái chế nước sản xuất.
- Khử kim loại nặng (Cd, Ni...)
- Xử lý bậc 3.
KLARICELL có sẵn 11 cỡ với công suất từ 2.880 đến 35.520 m3/ngày

 

Quy trình xử lý nước cấp điển hình bằng Klaricell®

Hiệu quả xử lý

* Lưu lượng tối đa bao gồm lưu lượng tuần hoàn phụ thuộc vào tải trọng chất rắn lơ lửng và ứng dụng

Tải về catalog Klaricell

Megacell V ®

Thiết bị tích hợp keo tụ tạo bông kết hợp lắng, xử lý vi sinh và cô đặc bùn (5 trong 1)

 

 

Sử dụng công nghệ "U
shape" độc quyền giúp
nâng cao tải trọng bề
mặt và làm giảm kích
thước công trình.

 

 

 

 

Ưu điểm :
- Hiệu suất xử lý vượt trội so với các công nghệ khác trên thị trường.
- Công nghệ lắng ngược giúp giảm 50% lượng bùn hóa lý sinh ra với độ ẩm thấp hơn 2 lần so với công nghệ
truyền thống. Nồng độ bùn sau cô đặc đạt 5%.
- Diện tích lắp đặt rất nhỏ so với lưu lượng lớn. Với công suất 12.000 m3/ngày chỉ cần diện tích 18,5 m2

(4,3x4,3m) cho việc lắp đặt hệ thống keo tụ tạo bông kết hợp lắng và cô đặc bùn.
- Giảm 40% lượng tiêu thụ hóa chất bởi quá trình keo tụ tạo bông được tối ưu hóa bằng cách kéo dài thời gian
trộn khi có bọt khí và hóa chất.
- Hiệu quả xử lý Photpho tổng đạt đến 96% và Nitơ tổng đạt đến 67%.
- Tích hợp lắng sinh học, xử lý vi sinh và cô đặc bùn.
- Hiệu suất xử lý vi sinh vật đạt đến 94% mà không cần dùng đến hóa chất khử trùng như công nghệ truyền
thống.
- Hóa chất châm trực tiếp vào đường ống. Không cần bể khuấy trộn vào tạo bông như các sản phẩm khác.
- Có khả năng xử lý những chất hòa tan như amoni, nitrit, nitrat với hiệu suất lên đến 67% mà các công nghệ
khác không xử lý được.

Ứng dụng :
- Thu hồi bột trong ngành công nghiệp giấy chỉ dùng polymer và không cần dùng hóa chất keo tụ PAC.
- Xử lý nước thải quá trình khử mực in. Xử lý Photpho tổng,vi sinh vật…
- Rất thích hợp để áp dụng tại những dự án bị hạn chế về diện tích.
Cốt lõi của MEGACELL V là công nghệ "U Shape" đặc biệt xếp theo dãy thẳng đứng nên diễn ra đồng thời cả 2
quá trình lắng lamen thuận dòng và lamen ngược dòng với khả năng chịu tải trọng thủy lực cao đem lại hiệu quả
xử lý tốt và có kích thước nhỏ gọn.
MEGACELL V cực kỳ đơn giản từ góc độ cơ khí. Thiết bị này chỉ có một động cơ để vận hành gáo vớt bùn và
trục quay, ngoài ra không có bộ phận nào khác chuyển động.
MEGACELL V có sẵn 8 cỡ với công suất từ 2.400 đến 30.000 m3/ngày

 Quy trình xử lý thu hồi bột giấy bằng Megacell® V (MCV):

 

* Lưu lượng tối đa bao gồm lưu lượng tuần hoàn phụ thuộc vào tải trọng chất rắn lơ lửng và ứng dụng

Tải về catalog Megacell V

 

 

Megacell H ®

Thiết bị tích hợp keo tụ tạo bông kết hợp lắng, xử lý vi sinh và cô đặc bùn (5 trong 1)

Sử dụng công nghệ "U Shape" độc
quyền giúp nâng cao tải trọng bề mặt
và mang lại lợi ích cho nhà đầu tư.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu điểm :
- Thời gian lưu nước 30 phút thấp hơn so với các hệ thống keo tụ tạo bông kết hợp lắng thông thường.
- Công nghệ lắng ngược giúp giảm 50% lượng bùn hóa lý sinh ra với độ ẩm thấp hơn 2 lần so với công nghệ truyền
thống. Nồng độ bùn sau cô đặc đạt 5%.
- Bể lắng cực kì hiệu quả và nhỏ gọn với tải trọng bề mặt lên đến 30m/h.
- Chi phí đầu tư thấp hơn so với dạng bể lắng đứng và lắng ngang truyền thống.
- Giảm 40% lượng tiêu thụ hóa chất do quá trình keo tụ tạo bông được tối ưu hóa bằng cách kéo dài thời gian trộn
khi có bọt khí và hóa chất.
- Hiệu quả xử lý Photpho tổng đạt đến 96% và Nitơ tổng đạt đến 67%.
- Tích hợp lắng sinh học, xử lý vi sinh và cô đặc bùn.
- Hiệu suất xử lý vi sinh vật đạt đến 94% mà không cần dùng đến hóa chất khử trùng như công nghệ truyền thống.
- Hóa chất châm trực tiếp vào đường ống. Không cần bể khuấy trộn vào tạo bông như các sản phẩm khác.
- Có khả năng xử lý những chất hòa tan như amoni, nitrit, nitrat với hiệu suất lên đến 67% mà các công nghệ khác
không xử lý được.

Ứng dụng :
- Thu hồi bột trong ngành công nghiệp giấy chỉ dùng polymer và không cần dùng hóa chất keo tụ PAC.
- Xử lý nước thải công nghiệp, khử mực in và nước thải thực phẩm bằng cách kết hợp xử lý hóa - lý.
- Xử lý bậc 3: Photpho tổng, vi sinh vật, COD…
Cốt lõi của MEGACELL H là công nghệ "U Shape" đặc biệt được xếp nằm ngang nên diễn ra đồng thời cả hai quá
trình lắng lamen thuận dòng và lamen ngược dòng với khả năng chịu tải trọng thủy lực cao, đem lại hiệu quả xử lý tốt
và kích thước nhỏ gọn.
MEGACELL H được trang bị thiết bị cào bùn nổi mạnh mẽ, và cào bùn đáy đặc thù, hiệu suất cao. Thiết bị cào và ép
bùn được tách riêng để tối ưu chức năng này. Sự kết hợp này tránh được việc sử dụng lớp đệm cao su thường được
dùng trong các dụng cụ cào ép và cô đặc bùn nổi, thiết bị này được thiết kế cho hiệu suất tối đa và hầu như không phải bảo trì.
MEGACELL H có sẵn 13 cỡ với công suất từ 600 đến 24.000 m3/ngày

Quy trình xử lý nước thải nhà máy giấy điển hình bằng Megacell® H (MCH)

 

* Lưu lượng tối đa bao gồm lưu lượng tuần hoàn phụ thuộc vào tải trọng chất rắn lơ lửng và ứng dụng

Tải về catalog Megacell H

KS Filter ®

Bể lọc cát và rửa ngược liên tục dùng cho quá trình lọc trong xử lý nước cấp với các thông số kỹ thuật đặc trưng:

  • Hệ thống rửa ngược kép dem tại chất lượng nước sau lọc tốt
  • Không làm gián đoạn hệ thống khi rửa lọc như các công nghệ thông thường
  • Thuận tiện trong quá trình vận hành và bảo trì

Tải về catalog KS Filter

Bơm nước & nước thải

Hãng sản xuất:

Grundfos - Đan Mạch; Ebara - Ý; Shinmaywa - Nhật; Saer - Ý; Tsurumi - Nhật, Pentax - Ý; DAB - Ý;  ...

Ứng dụng:

Bơm nước sạch, nước thải, bơm tăng áp, hệ thống giải nhiệt, hệ thống điều hoà, hệ thống rửa hệ thống RO và nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp.

Thông số kỹ thuật:

  • Lưu lượng: 40 l/phút - 1200 l/phút
  • Cột áp: 3,2 m - 206 m
  • Công suất: 1 Hp - 30 Hp
  • Điện áp: 3 phase - 380 voltage

Máy thổi khí

Hãng sản xuất:

Anlet - Nhật; Shinmaywa - Nhật; Tsurumi - Nhật; Taiko - Nhật; Hey Wel - Đài Loan...

Ứng dụng:

Cung cấp khí với lưu lượng lớn trong các hệ thống xử lý nước thải, hồ thủy lực và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp.

Thông số kỹ thuật:

  • Lưu lượng: 0,86 m3/min - 210 m3/min
  • Cột áp: 9,8 kPa - 60 kPa
  • Công suất: 0,7 Kw - 139 Kw
  • Điện áp: 3 phase - 380 voltage

Bơm định lượng hóa chất

Hãng sản xuất:

Anlet - Nhật; Shinmaywa - Nhật; Tsurumi - Nhật; Taiko - Nhật; Hey Wel - Đài Loan...

Ứng dụng:

Cung cấp khí với lưu lượng lớn trong các hệ thống xử lý nước thải, hồ thủy lực và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp.

Thông số kỹ thuật:

  • Lưu lượng: 0,86 m3/min - 210 m3/min
  • Cột áp: 9,8 kPa - 60 kPa
  • Công suất: 0,7 Kw - 139 Kw
  • Điện áp: 3 phase - 380 voltage

Cung cấp vật liệu Biochip nhập khẩu từ Đức cho các hệ thống MBBR

GREE Chuyên cung cấp các  vật liệu Biochip nhập khẩu từ Đức cho các hệ thống MBBR

Thiết Bị Flotofilter

Thiết bị tích hợp keo tụ tạo bông kết hợp tuyển nổi, lắng, lọc và cô đặc bùn trong xử lý nước cấp ( 6 trong 1)

 

Công nghệ FLOTOFILTER giúp tiết kiệm diện tích xây dựng, đem lại hiệu quả xử lý cao và luôn ổn định hơn công nghệ truyền thống.

 

 

 

 

 

 

Ưu điểm:

 - Giải pháp kinh tế và gọn nhẹ

  •  Tích hợp 6 quá trình xử lý keo tụ, tạo bông, tuyển nổi, lắng và lọc kép trong cùng một hệ thống (6 trong 1).
  • Tiết kiệm 95% diện tích lắp đặt, khối lượng đường ống, đường điện, phụ kiện so với công nghệ truyền thống.
  • Tiết kiệm 40% lượng hóa chất tiêu thụ so với công nghệ truyền thống.
  • Giảm 50% chi phí lưu trữ và xử lý bùn so với công nghệ truyền thống.

 - Độ tin cậy

  • Chịu được nồng độ SS cao, độ đục và sự biến động của nguồn nước đầu vào.
  • Giải pháp tuyệt vời cho loại bỏ tảo và chất hữu cơ, kim loại nặng như As, Fe, Pb, Cr… mà công nghệ truyền thống không xử lý được.

 - Tính linh hoạt

  • Được trang bị hệ thống cảm biến thông minh, mỗi đơn nguyên có thể hoạt động riêng biệt từng quá trình keo tụ, tạo bông, tuyển nổi, lắng và lọc hoặc kết hợp vận hành các quá trình với nhau tùy theo thành phần nước đầu vào nhằm tiết kiệm tối đa chi phí vận hành cho nhà đầu tư.
  • Bùn tách từ quá trình xử lý nước rửa lọc không cần cô đặc bùn và có thể đưa trực tiếp đến quá trình ép bùn.

Ứng dụng:

FLOTOFILTER phù hợp với việc xử lý nước có nồng độ chất rắn lơ lửng (SS), độ đục cao và đạt chất lượng cao.

  • Xử lý nước cấp từ nguồn nước mặt.
  • Xử lý nước cấp từ nước giếng
  • Rất hiệu quả trong các quá trình xử lý bậc 3 cho việc loại bỏ COD, kim loại nặng và

Công nghệ FLOTOFILTER thông thường được sử dụng kết hợp nhiều đơn nguyên để hoạt động liên tục và có thể dễ dàng mở rộng module.

Quy trình xử lý nước cấp điển hình bằng Flotofilter®:

 

 

Hiệu quả xử lý:

 

* Lưu lượng tối đa bao gồm lưu lượng tuần hoàn phụ thuộc vào tải trọng chất rắn lơ lửng và ứng dụng

Công Nghệ Xử Lý Nước Thải - Xử Lý Khí Thải GREE

Gzim công nghệ mới mang tính đột phá ứng dụng trong quy trình xử lý yếm khí
Công nghệ Gzim yếm khí được GREE phát triển năm 2015. Khắc phục được nhược điểm của quy trình xử lý kỵ khí đồng thời giúp thi công bể xử lý nước thải yếm khí công cần phủ bạt hay nắp đậy...
Công nghệ xử lý nước thải MBR (Membrane Bio Reactor)
Công nghệ xử lý nước thải MBR là sự kết hợp của cả phương pháp sinh học và lý học. Mỗi đơn vị MBR trong bể xử lý nước thải được cấu tạo gồm nhiều sợi rỗng liên kết với nhau...
Công nghệ xử lý nước thải MBBR (Moving Bed Bio Reactor)
Công nghệ MBBR là một trong những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay trong quá trình xử lý nước thải. Công nghệ xử lý nước thải MBBR kết hợp ưu điểm của các quá trình...
Công nghệ xử lý nước thải AFBR (Advance Fix Bed Reactor)
Công nghệ AFBR (Advance Fixed Bed Reactor) là một công nghệ được GREE phát triển từ công nghệ FBR (Fixed Bed Reactor) được bổ sung hệ thống sensor cảm biến...
Công nghệ xử lý nước thải AOP (Advance Oxidation Process)
Công nghệ AOP (Advanced Oxidation Processes) là một công nghệ được GREE ứng dụng để xử lý triệt để chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy trong nước thải...
Công Nghệ Xử lý Khí Thải GREE
Đây là quy trình xử lý tiêu biểu áp dụng công nghệ độc quyền GREE dựa trên các quy trình hóa lý EAO (Extraction - Absorbtion - Oxidation) bao gồm 3 cấp độ xử lý: hấp thụ, trích ly ướt và oxi hóa ....